Hino chú trọng phát triển các sản phẩm phục vụ những nhu cầu thiết thực của người dùng, cung cấp những sản phẩm tốt nhất, hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt nhất, không ngừng cải tiến, phát triển sản phẩm mang đến lợi ích tối đa cho người dùng.
Những ưu điểm của xe ben Hino FC
- Sự bền bỉ chính là ưu điểm hàng đầu khi nhắc đến thương hiệu Hino,
- Động cơ Euro 4 thế hệ mới tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và thân thiện hơn với môi trường
- Khung gầm cứng cáp chịu tải, là dòng xe vượt địa hình tốt nhất trong phân khúc
- Thiết kế thùng kích thước lớn, tải trọng cao chở được nhiều hàng hóa hơn
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua một chiếc xe ben bền đẹp trong khoảng 4 khối thì xe ben Hino FC9JETC 6T4 nằm trong phân khúc xe ben hino 500 là chiếc xe hoàn hảo dành cho bạn. Với đầy đủ những ưu điểm như trên và vô vàng những tính năng hữu ích khác chắc chắc sẽ làm bạn hài lòng đấy. Đừng bỏ lỡ, hãy cùng tôi tìm hiểu những ưu điểm khác của dòng xe này ngay bên dưới đây nhé.
Nhãn hiệu: HINO FC9JETC
Loại phương tiện: Ô tô tải (tự đổ)
Thông số chung:
– Trọng lượng bản thân: 4405 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 2290 kg
– Cầu sau: 2115 kg
– Tải trọng cho phép chở: 6300 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11.000 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5670 x 2290 x 2610 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3.450 x 1.970/1.790 x 600/520 mm
– Khoảng cách trục: 3420 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1800/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ:
Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5123 cm3
– Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe:
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—
– Lốp trước/ sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh:
– Phanh trước/Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái:
– Kiểu hệ thống lái/Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (5,11m3); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép CT3 5mm chấn |
2 | Đà ngang | Thép CT3 4mm chấn | |
3 | Đà dọc khung phụ | Thép CT3 6mm chấn | |
4 | Đà ngang khung phụ | Thép CT3 4mm chấn | |
5 | Sàn | Thép CT3 phẳng 4mm | |
Mặt trước thùng | 6 | Xương đứng vách trước | Thép CT3 3mm chấn |
7 | Xương ngang vách trước | Thép CT3 3mm chấn | |
8 | Vách bửng trước | Thép CT3 4mm chấn | |
Hông thùng | 9 | Xương đứng vách hông | Thép CT3 3mm chấn |
10 | Xương ngang vách hông | Thép CT3 3mm chấn | |
11 | Vách bửng hông | Thép CT3 4mm chấn | |
Mặt sau thùng | 12 | Xương đứng vách sau | Thép CT3 3mm chấn |
13 | Xương ngang vách sau | Thép CT3 3mm chấn | |
14 | Vách bửng sau | Thép CT3 4mm chấn | |
15 | Gối đỡ trục bửng sau | Thép CT3 10mm chấn | |
Chi tiết phụ | 16 | Đệm lót sát xi và khung đà phụ | Cao su |
17 | Đẹm lót khùng đà và đà dọc | Gỗ | |
18 | Cản hông | Thép CT3 1,2mm | |
19 | Cản sau | Thép ống phi 90 | |
20 | Vè chắn bùn | Thép CT3 1,2mm | |
21 | Ty Ben :SAMMITR – 8 Tấn | KRM 160S – Mới 100% | |
22 | PTO: VPS | LX06S – Mới 100% | 150.000.000 VNĐ |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “FC9JETC (Thùng 4 – 5 Khối)”