Xe tải Hino đang là thương hiệu rất được ưa chuộng trên thị trường xe tải Việt Nam hiện nay. Nó được các chuyên gia cũng như người tiêu dùng đánh giá rất cao về mẫu mã cũng như chất lượng. Hầu hết các sản phẩm của Hino đều gây được tiếng vang lớn và gần đây nhất là xe tải Hino 7 tấn thùng mui bạt – FC9JJTC ra mắt vào đầu năm 2019 được đông đảo khách hàng quan tâm và đón nhận. Xe được nhập khẩu toàn bộ linh kiện từ Nhật Bản, được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất và tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sản xuất của nhà máy Hino nên đạt tiêu chuẩn chất lượng cao cùng với giá xe tải Hino vô cùng hợp lý nên càng được khách hàng ưu ái hơn. Điều gì đã đưa chiếc xe tải 7 tấn này dẫn đầu trong các xe cùng phân khúc?
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 4005 kG
– Phân bố : – Cầu trước: 2195 kG
– Cầu sau: 1810 kG
– Tải trọng cho phép chở: 6800 kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 11000 kG
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7550 x 2420 x 3250 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5600 x 2280 x 770/2060 mm
– Khoảng cách trục: 4350 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J05E-UA
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 5123 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | (Không) | |
8 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40×80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25×25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20×40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 6 cái | 85.000.000 VNĐ |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “FC9JJTC (Thùng 5.7M)”