Nhà máy Hino mới cho ra đời tại thị trường Việt Nam dòng xe tải 8.5 tấn Hino FG mang động cơ Euro4 – động cơ mới đi đầu trong việc tiết kiệm nhiên liệu và động cơ mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian. Xe tải Hino FG8JT7A được khách hàng chọn lựa hàng đầu trong phân khúc xe tải hạng trung hiện nay trên thị trường Việt Nam không chỉ vì chất lượng vượt trội mà còn vì giá xe tải Hino tương đối hợp lý, phù hợp với túi tiền của người Việt. Xe tải Hino được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100%
Khung sườn xe Hino chắc chắn và không bị rỉ sét bền bỉ theo thời gian. Kích thước thùng lớn có thể chở được nhiều loại hàng hóa với tải trọng khác nhau.
Nội dung bài viết
Ngoại Thất
Thiết kế ngoại thất xe tải Hino FG8JT7A 8.5 tấn thùng mui bạt sang trọng, tinh tế, và tinh xảo trong từng đường nét với các bộ phận cấu tạo chắc chắn. Mặt trước của xe Hino FG8JT7A gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Cụm đèn pha
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng
Mặt ga lăng
Thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
Nội Thất
Nội thất xe tải Hino FG 8.5T thùng bạt nằm trong phân khúc xe tải Hino 8 tấn – 9 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.
Vô lăng
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
Vận hành
Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của phân khúc Hino FG series 500 với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Nhíp xe
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 8600 x 2350 x 740/2150mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 8100Kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng:
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 3 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ bửng thùng: thép CT3 U đúc 120 dày 4mm
– Số lượng bửng: 06 bửng hông, 01 bửng sau Khung xương thùng
– Thép CT3: hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm Vách ngoài
– Inox 430: dày 0.4 mm chấn sóng Vách trong
– Tôn mạ kẽm: phẳng, dày 0.4 mm Xương khung cửa
– Thép CT3: 40 x 20 Ốp trong cửa
– Tôn kẽm: dày 0.6 mm
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn xin nhan bên hông thùng: 6 bộ
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Hino vĩnh thịnh nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
2057/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “FG8JT7A (THÙNG 8 – 8,8 M)”