Hino đang là một trong những thương hiệu nổi tiếng uy tín bậc nhất hiện nay trong thị trường xe tải nói riêng và ngành vận tải nói chung. Chưa bao giờ Hino khiến cho người tiêu dùng thất vọng vì các sản phẩm xe tải của mình. Mỗi chiếc xe ra đời đều được nhà máy nghiên cứu kỹ lưỡng, cải tiến và hoàn thiện không ngừng để đảm bảo xe đạt chất lượng cao, mang lại hiệu quả tối ưu cho người sử dụng. Hiểu được nhu cầu chuyên chở hàng hóa của quý khách hàng mà Hino cho ra đời dòng xe tải Hino 14T5 thùng bạt – FM8JW7A, được sự đón nhận nồng nhiệt của mọi người từ khi mới ra mắt. Vì sao xe lại được ưa thích và tin dùng đến như vậy?
- Là dòng xe thuộc hãng xe Hino nổi tiếng đến từ Nhật Bản với công nghệ sản xuất tiên tiến
- Giá xe tải Hino vô cùng hợp lý cho một chất lượng hoàn hảo
- Vận hành ổn định, mượt mà trên tất cả các địa hình đường đi
- Kiểu dáng mạnh mẽ, cứng cáp
- Nội thất đơn giản nhưng vẫn mang đẳng cấp tinh tế, sang trọng
- Bảo hành chính hãng 36 tháng hoặc 100.000 km
Bạn muốn tìm cho mình một chiếc xe hoàn hảo đến từng chi tiết thì đây chính là chiếc xe bạn đang mong chờ đấy. Còn ngần ngại gì mà không kéo xuống ngay bài viết dưới đây để khám phá thêm thật nhiều thông tin hữu ích về xe nhé.
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 9355 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 3775 kg
– Cầu sau: 5580 kg
– Tải trọng cho phép chở: 14000 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 11645 x 2500 x 3600 mm
– Kích thước lòng thùng hàng: 9400 x 2350 x 780/2150 mm
– Khoảng cách trục: mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
– Số trục: 3
– Công thức bánh xe: 6 x 4
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7684 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
– Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
4 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 5 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
6 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
7 | Vách ngoài | (Không) | |
8 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 9 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
10 | Khung bao bửng | Thép hộp 40×80 1,4mm | |
11 | Khung xương bửng | Thép hộp 25×25 1,2mm | |
12 | Vách ngoài bửng | Inox 430 chấn sóng 0,5mm | |
13 | Vách trong bửng | Tole kẻm phẳng 0,5mm | |
14 | Thanh móc bạt | Inox 430 phi 16 | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
17 | Khung rào trên bửng/ khung chuồng heo/Khung cắm kèo | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
18 | Kèo | Kẻm phi 27 | |
Mặt sau thùng | 19 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
20 | Khung vỉ trên bửng sau | Thép hộp 20×40 1,4mm | |
21 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
22 | Bạt | Hộp/5mãnh | |
Chi tiết phụ | 23 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
24 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
25 | Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1,4mm | |
26 | Cản sau | Thép U80-100 | |
27 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
28 | Lớp đệm giữa 2 vách | Xốp 30cm | |
29 | Đèn hông thùng | 6 cái | 125.000.000 VNĐ |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “FM8JW7A (2 Cầu Thật; Thùng 9.4M)”