xe tải Hino FM8JW7A 10.5 tấn gắn cẩu Soosan đang là sản phẩm “hot” nhất hiện nay, xe có thiết kế mạnh mẽ, chắc chắn, linh kiện được nhập khẩu toàn bộ từ Hàn Quốc và được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Cẩu Soosan mới 100% được nhập khẩu chính hãng.
Giá xe tải gắn cẩu phù hợp với mọi khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU SOOSAN SCS744L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU SOOSAN SCS746L:
– Khung xe tải áp dụng (tải trọng): 7.5 tấn.
– Tối đa nâng công suất: 7.3/ 2,4m.
– Tối đa bán kính làm việc: 19.6 m.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU SOOSAN SCS747L:
– Sức nâng cho phép: 7.300 kg.
– Mô men nâng max: 17,5 Tấn.m
– Chiều cao nâng tối đa: 24,5(29,5) m.
– Bán kính làm việc: 22,3(27,3) m.
– Chiều cao làm việc: 25,2(29,2) m.
– Công suất nâng/ Tầm với: 3.310/4,8 Kg/ m
– Loại/ Số đốt: Hexa/ 7
– Tốc độ duỗi cần: 17,5/ 36 m/ giây.
– Tốc độ nâng: 1 – 80/ 12 độ/ giây.
– Tốc độ dây cáp: 14 ( 4/4) m/ phút.
– Loại dây: 10 x 120 ø x m.
– Góc quay: 360
– Tốc độ quay: 2 Vòng/phút
– Cơ cấu quay loại: Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình.
– Chân chống Trước/ Sau: Tự động bằng thủy lực/ Tự động bằng thủy lực, hộp đôi.
– Khoảng duỗi chân chống lớn nhất: 5,6 m.
– Lưu lượng dầu: 65 l/ phút.
– Áp suất dầu: 200 kgf / cm 2.
– Dung tích thùng dầu: 120 lít.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU SOOSAN SCS866L:
– Khung xe tải áp dụng (tải trọng): 7.5 tấn trở lên.
– Tối đa nâng công suất: 7.3/ 2,4m
– Tối đa bán kính làm việc: 19.6 m
– Tối đa chiều cao làm việc: 22.6 m.
– Dòng dầu: 651 / phút
– Áp lực công việc: 200 bar.
– Tốc độ quay: 1,8 Vòng/phút.
– Cơ cấu quay loại: Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình
– Cấu hình mặt cắt ngang: lục giác
– Số giai đoạn bùng nổ: 6
– Khoảng duỗi chân chống lớn nhất trước/ sau: 6,0/ 4,3.
– Chân chống Trước/ Sau: Tự động thủy lực, hộp đôi/ Tự động bằng thủy lực, hộp đôi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN CẨU SOOSAN SCS867L:
– Khung xe tải áp dụng (tải trọng): 7.5 tấn trở lên
– Tối đa nâng công suất: 7.3 /2,4m
– Tối đa bán kính làm việc: 22.3 m
– Tối đa chiều cao làm việc: 25.2 m
– Tốc độ duỗi cần: 15,1/ 33 m/ giây.
– Tốc độ nâng: 21.25 độ/ giây.
– Dòng dầu: 651 / phút
– Tốc độ quay: 1,8 Vòng/phút
– Cơ cấu quay loại: Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành trình
– Áp lực công việc: 200 bar
– Cấu hình mặt cắt ngang: lục giác
– Số giai đoạn bùng nổ: 7.
– Khoảng duỗi chân chống lớn nhất trước/ sau: 6,0/ 4,3.
– Chân chống Trước/ Sau: Tự động thủy lực, hộp đôi/ Tự động bằng thủy lực, hộp đôi.
– Quay: 360°, liên tục.
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép U140 5mm (U Đúc) |
2 | Đà ngang | Thép U100 4mm (U Đúc) | |
3 | Gia cố chasiss | Thép V 6mm dài 1,8 mm | |
4 | Biên thùng/ khung sàn | Thép chấn 3mm | |
5 | Sàn | Thép phẳng 3mm | |
Mặt trước thùng | 6 | Trụ đầu | U100 4mm (U Đúc) |
7 | Khung xương vách trước | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
8 | Vách ngoài | (Không) | |
9 | Vách trong | Thép 1,2mm | |
Hông thùng | 10 | Trụ giữa | U120 4mm (U Đúc) |
11 | Khung bao bửng | Thép hộp 40×80 1,4mm | |
12 | Khung xương bửng | Thép hộp 40×40 1,4mm | |
13 | Vách ngoài bửng | (Không) | |
14 | Vách trong bửng | Thép 1,2mm | |
15 | Khoá tôm | Thép | |
16 | Bản lề | Thép | |
Mặt sau thùng | 17 | Trụ sau | Thép U100 4mm (U Đúc) |
18 | Viền sau/Lam đèn | Thép chấn 3mm | |
Chi tiết phụ | 19 | Vè chắn bùn | Inox 430 1,4mm |
20 | Thanh/ pát liên kết vè thùng | Phi 27/Inox chấn | |
21 | Cản hông | Thép hộp 30×60 dày 1,4mm | |
22 | Cản sau | Thép U80-100 | |
23 | Đệm lót sát xi và đà dọc | Cao su | |
24 | Đèn hông thùng | 6 cái | SS746: 940.000.000 VNĐ |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “FM8JW7A Soosan 746 (Cẩu 8 Tấn – Thùng: 8.5M)”